Nồng độ PPM là đơn vị đo được sử dụng để biểu thị mật độ của một chất có khối lượng hoặc thể tích cực kỳ nhỏ khi pha loãng trong một triệu đơn vị cùng loại. Đơn vị này đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ khoa học, y tế đến môi trường và công nghiệp, giúp chúng ta định lượng và theo dõi sự hiện diện của các chất có hàm lượng thấp một cách chính xác. Bài viết này sẽ đi tìm hiểu về khái niệm, cách thức hoạt động, ứng dụng rộng rãi của đơn vị đo này.
Nồng độ PPM là gì?
PPM là viết tắt của part per million, nghĩa là một phần triệu, là đơn vị đo được sử dụng để biểu thị mật độ của một chất có khối lượng hoặc thể tích cực kỳ nhỏ khi pha loãng trong một triệu đơn vị cùng loại.
Nói cách khác 1 ppm tương đương với 1 miligam chất tan trong 1 lít dung dịch hoặc 1 microlit chất tan trong 1 lít khí. Do đó, đơn vị ppm thường được dùng để đo nồng độ của các chất có hàm lượng thấp trong môi trường như:
- Nồng độ khí thải trong không khí
- Nồng độ hóa chất trong nước bể bơi
- Nồng độ chất ô nhiễm trong môi trường
- Hàm lượng tạp chất trong thực phẩm và dược phẩm
Ngoài ra, ppm cũng được sử dụng để đo lường tỷ lệ các thành phần trong hỗn hợp như:
- Tỷ lệ các nguyên tố trong hợp kim
- Tỷ lệ các chất phụ gia trong thực phẩm
- Tỷ lệ các tạp chất trong dược phẩm
Tại sao đơn vị PPM lại quan trọng trong xử lý nước bể bơi?
Đơn vị PPM đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý nước bể bơi, đặc biệt là trong việc đo lường và kiểm soát nồng độ các khoáng chất và khí hòa tan có trong nước. Nước bể bơi khi được làm nóng lên, các tạp chất hòa tan ở dạng ppm có thể gây ra nhiều vấn đề như:
- Các khoáng chất như canxi và magie khi kết hợp với nhau có thể tạo thành cặn bẩn bám dính trên thành và đáy bể bơi, làm mất thẩm mỹ và ảnh hưởng đến chất lượng nước.
- Các tạp chất không hòa tan được trong nước có thể lắng đọng xuống đáy bể bơi, tạo thành cặn bẩn và ảnh hưởng đến khả năng lọc nước của hệ thống.
- Một số khoáng chất như đồng và sắt có thể hòa tan trong nước và gây ra hiện tượng ăn mòn các thiết bị kim loại trong bể bơi.
Để giải quyết những vấn đề này, việc đo lường và kiểm soát nồng độ các khoáng chất và khí hòa tan trong nước bể bơi là vô cùng quan trọng. Đơn vị ppm được sử dụng để đo nồng độ các chất này một cách chính xác, giúp người quản lý bể bơi có thể đưa ra các biện pháp xử lý phù hợp.
Dựa trên hàm đặc tính của nước bể bơi, ta có thể xác định được các khoáng chất cần đo và nồng độ ppm tối ưu cho từng loại. Khi nhiệt độ và nồng độ nước thay đổi, một số khoáng chất có thể thoát ra khỏi dung dịch và gây ra các vấn đề như đã đề cập ở trên.
Do đó, việc sử dụng các hóa chất xử lý nước bể bơi chuyên dụng được đo và bổ sung theo ppm là cần thiết để duy trì nồng độ khoáng chất cân bằng, ngăn ngừa các vấn đề về cáu bẩn, cặn bẩn và ăn mòn, đảm bảo chất lượng nước bể bơi luôn ở mức tốt nhất.
Cách quy đổi giá trị PPM
Cách quy đổi PPM sang PPB
PPB (parts per billion) nghĩa là một phần tỷ cũng là một đơn vị đo lường có giá trị 1ppb = 1/1 000 000 0000. Công thức chuyển đổi giữa 2 đơn vị như sau:
P(ppb) = P(ppm)x 1 000
P(ppm) = P(ppb)/1 000
Chuyển ppm sang phần thập phân, phần trăm
P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000
P(%) = P(ppm)/10 000
Chuyển đơn vị mol/lít về ppm
Nồng độ C tính bằng ppm hay nồng độ C tính bằng mg/kg được tính bằng 1.000.000 lần nồng độ mol (mol/lít) nhân với khối lượng mol hòa tan M (g/mol) chia cho mật độ dung dịch p(kg/m3). Công thức cụ thể như sau:
C(ppm) = C(mg/kg) = 106x C(mol/lít) x M(g/mol)/P(kg/m3)
Chuyển đổi từ g/l sang ppm và ngược lại
C(ppm) sẽ được tính bằng 1000 lần C(g/kg) và bằng 1.000.000 lần C(g/l) chia cho mật độ dung dịch P(kg/m3). Chúng ta có công thức như sau:
C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P(kg/m3)
Trong dung dịch nồng độ C (ppm) bằng 1000 lần C(g/kg) và bằng 106 lần nồng độ C(g/l) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 độ C là 998.2071 kg/m3 xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C(mg/l). Ta có công thức tính như sau:
C(ppm) = 1000 x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/998.2071 ≈ 1000 x C(g/l)
Các đơn vị liên quan đến PPM
Tên đại lượng | Ký hiệu | Hệ số |
Phần trăm | % | 10-2 |
Phần nghìn | ‰ | 10-3 |
Phần triệu | ppm | 10-6 |
Phần tỷ | ppb | 10-9 |
Phần nghìn tỷ | ppt | 10-12 |
Ngoài ra, còn có các đại lượng liên quan đến ppm như:
- ppmw (parts per million by weight) là các phần trên một triệu trọng lượng, Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng để đo một phần trọng lượng của miligam trên kilogam (mg/kg).
- ppmv (parts per million by volume) là phần trên một triệu thể tích. Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng để đo một phần khối lượng của mililit trên mét khối (ml/m3).
Các tiêu chuẩn liên quan đến PPM
Nồng độ Clo trong bể bơi và các chỉ số khác
Chỉ tiêu | PPM tối thiểu | PPM lý tưởng | PPM tối đa |
Clo dư | 1 | 1 – 3 | 10 |
Clo kết hợp | 0 | 0 | 0.2 |
Brom | 2 | 2 – 4 | 10 |
pH | 7.2 | 7.4 – 7.6 | 7.8 |
Tổng kiềm | 60 | 80 – 100 | 180 |
TDS | 300 | 1000 – 2000 | 3000 |
Độ cứng canxi | 150 | 200 – 400 | 500 – 1000 |
Nồng độ khí CO2 có trong không khí
Độ ẩm tương đối (%) | Nồng độ CO (ppm) | Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/phút (L/phút) | Nhiệt độ khi thử nghiệm (oC) | Số lần đo |
95 ± 3 | 10.000 | 30 | 27 ± 3 | 3 |
95 ± 3 | 5000 | 30 | 27 ± 3 | 3 |
95 ± 3 | 2500 | 30 | 27 ± 3 | 3 |
Nồng độ của Ozone trong các lĩnh vực
Bảng chỉ số nồng độ Ozone trong 1 số lĩnh vực
Lĩnh vực ứng dụng | Nồng độ Ozone (ppm) | Thời gian tiếp xúc (phút) |
Bể bơi | 0.3 – 0.7 | 1 |
Tháp làm mát | 0.2 – 0.5 | 2 |
Thẩm thấu ngược | 0.3 – 0.5 | 4 – 5 |
Nước uống | 1.0 – 2.0 | 5 – 10 |
Rửa rau, quả | 0.2 – 0.4 | 1 – 5 |
Rửa hải sản | 0.1 – 0.15 | 1 – 2 |
Làm vườn | 0.1 – 0.5 | 2 – 5 |
Bảng nồng độ Ozone ứng dụng trong không khí
Lĩnh vực ứng dụng | Nồng độ |
Tẩy uế không khí | 0.02 – 0.04 ppm |
Khử mùi không khí | 0.03 – 0.06 ppm |
Khử trùng không khí | 0.05 – 0.08ppm |
Khử trùng dụng cụ phẫu thuật | 0.05 – 0.06 ppm |
Kho bảo quản | 0.03 – 0.05 ppm |
Trên đây là những thông tin chi tiết về nồng độ PPM. Hy vọng với những chia sẻ của Tafuma sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay đếncho chúng tôi để được tư vấn và giải đáp.
Thông tin liên hệ:
Website: https://tafuma.vn/
Hotline: 0972.821.009
Email: info@bilico.vn